20 tính từ tiếng Anh miêu tả tâm trạng
Cùng chỉ tâm trạng tích cực, "Glad" là vui mừng, hài lòng còn "Elated" là phấn khởi, hào hứng. Ngược lại, "sad" mang nghĩa buồn còn "depressed" là thất vọng.
Các tính từ chỉ tâm trạng tích cực:
STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
1 | Glad | /ɡlæd/ | Vui mừng, hài lòng |
2 | Elated | /ɪˈleɪtɪd/ | Phấn khởi, hào hứng |
3 | Ecstatic | /ɪkˈstætɪk/ | Ngây ngất hạnh phúc |
4 | Excited | /ɪkˈsaɪtɪd/ | Hào hứng, cảm thấy kích thích |
5 | Eager | /ˈiːɡə(r)/ (Anh-Anh) /ˈiːɡər/ (Anh-Mỹ) |
Háo hức |
6 | Proud | /praʊd/ | Tự hào |
7 | Tranquil | /ˈtræŋkwɪl/ | Yên bình, thư thái |
8 | Hopeful | /ˈhəʊpfl/ | Hy vọng |
9 | Confident | /ˈkɒnfɪdənt/ (Anh-Anh) /ˈkɑːnfɪdənt/ (Anh-Mỹ) |
Tự tin |
10 | Loved | /lʌvd/ | Yêu, được yêu thương |
Các tính từ miêu tả tâm trạng tiêu cực:
STT | Từ vựng | Phát âm | Nghĩa |
1 | Sad | /sæd/ | Buồn |
2 | Depressed | /dɪˈprest/ | Thất vọng, suy sụp, hụt hẫng |
3 | Anxious | /ˈæŋkʃəs/ | Lo lắng, bồn chồn |
4 | Disgusted | /dɪsˈɡʌstɪd/ | Ghê tởm |
5 | Guilty | /ˈɡɪlti/ | Tội lỗi |
6 | Hurt | /hɜːt/ (Anh-Anh) /hɜːrt/ (Anh-Mỹ) |
Đau đớn, tổn thương |
7 | Lonely | /ˈləʊnli/ | Cô đơn |
8 | Angry | /ˈæŋɡri/ | Tức giận |
9 | Jealous | /ˈdʒeləs/ | Ghen tị |
10 | Scared | /skeəd/ (Anh-Anh) /skerd/ (Anh-Mỹ) |
Sợ hãi |
Các bài viết phổ biến
-
Hướng dẫn điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển đại học năm 2020
-
Bộ GD&ĐT chính thức sửa đổi khung kế hoạch thời gian năm học
-
Đề thi, đáp án đề thi Tổ hợp Khoa học Xã hội - kì thi THPT QG 2019
-
Bộ GD-ĐT thông tin về thời gian đi học trở lại của cấp mầm non đến THCS
-
Cách tính điểm tốt nghiệp thi THPT QG 2020
-
Cách tính điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2020 - 2021